I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG SENECA COLLEGE
Seneca College tọa lạc tại thành phố Toronto xinh đẹp và sầm uất, được xem là trung tâm kinh tế, tài chính của tỉnh bang Ontario. Toronto là 1 trong 4 thành phố lớn nhất Bắc Mỹ & nằm trong danh sách các điểm đến được lựa chọn hàng đầu để sống & làm việc
Thành lập từ năm 1976, Trường Cao Đẳng Nghệ Thuật và Công Nghệ Ứng Dụng Seneca (hay được gọi là Seneca) là một trong những trường cao đẳng lớn nhất tại Canada nhận được sự hỗ trợ về tài chính từ chính phủ. Các cơ sở chính của trường đều tọa lạc tại Toronto gồm Jane campus (JN), King campus (KG), Markham campus (MK), Newnham campus (NH), Yorkgate campus (YG), Seneca@York campus (SY), Peterborough (YPQ)
Hiện trường có khoảng 30.000 sinh viên đang theo học chương trình toàn thời gian tại 1 trong 4 trụ sở đào tạo chính của trường, trong đó có hơn 7.000 sinh viên quốc tế từ 150 quốc gia trên thế giới. Trường cung cấp đa dạng ngành đào tạo từ bậc đào tạo nghề, cao đẳng, đại học và sau đại học. 9/10 sinh viên tốt nghiệp từ trường tìm được việc làm liên quan đến ngành học của mình
II. TẠI SAO NÊN CHỌN HỌC TẠI SENECA COLLEGE
-Theo khảo sát gần đây, 95% các nhà tuyển dụng rất hài lòng với các kỹ năng & kiến thức có được của SV tốt nghiệp từ Seneca College
-Trường hợp tác với các ngành giáo dục trong khu vực để tạo điều kiện cho sinh viên giải quyết các vấn đề thực tế trong cuộc sống
-Trường có văn phòng phục vụ nghề nghiệp sẵn sàng giúp đỡ sinh viên trong vấn đề tìm việc làm bán thời gian trong và ngoài trường
-Trường chi hàng triệu đô la mỗi năm để hiện đại hóa các phòng học, các phòng thí nghiệm và các dụng cụ được điều khiển bằng máy vi tính; nhiều hoạt động thể dục thể thao, dã ngoại ngoài trời cho sinh viên
-Trung tâm học tích hợp (Work-Intergrated Learning) tại Seneca luôn hỗ trợ sinh viên tham gia các kỳ thực tập hưởng lương (co-op) tại các lĩnh vực hàng đầu mà sinh viên theo học
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT TẠI SENECA COLLEGE
- 2 ký túc xá với hệ thống kiểm soát an ninh hiện đại
- Có bác sĩ và y tá phục vụ tại trung tâm y tế và phòng vật lý trị liệu
- Trung tâm thể dục thể thao với đầy đủ trang thiết bị
- Các phòng học chuyên biệt với hệ thống máy tính
- Nhiều hiệu sách
- Căng-tin mở cửa mỗi ngày
- Các thư viện cho sinh viên
- Trung tâm vi tính dành riêng cho sinh viên sử dụng
- Báo chí do sinh viên quản lý, thực hiện và nhiều văn phòng dành cho các hoạt động đặc biệt
- Có nhân viên trật tự an ninh của trường
- Trung tâm phục vụ sinh viên nước ngoài
- Có Hướng dẫn và Cố vấn viên học tập
- Văn phòng tìm việc cho sinh viên
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI CAO ĐẲNG SENECA
1.Chương trình Cao đẳng (Diploma 2 năm)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Sản xuất và hệ thống tự động hóa tiên tiến | |||
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí – Thiết kế dụng cụ | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật cơ khí – Lập trình CNC | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật, Phim hoạt hình & Thiết kế | |||
Minh họa độc lập | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế truyền thông tương tác | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Diển xuất trong ghi hình và Giọng nói | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Hàng không | |||
Hoạt động hàng không (Optional co-op) | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | |||
Kế toán | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kế toán và bảng lương (Optional co-op) | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh – Bảo hiểm (Optional co-op) | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Kinh doanh quốc tế | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh – Marketing | MK, NH (SY: 05/2020) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quảng cáo sáng tạo | MK (SY: 05/2020) | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ tài chính – Dịch vụ khách hàng | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên thư viện và thông tin | SY | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên thư viện và thông tin (Accelerated) | SY | 12 tháng | Tháng 5 |
Vận tải quốc tế và hải quan (Optional co-op) | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Điều hành | SY | 12 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Pháp lý | SY | 12 tháng | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế | SY | 12 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng | |||
Giáo dục trẻ nhỏ | NH KG | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 Tháng 1, tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Accelerated) | NH | 35 tuần | Tháng 5 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | YG KG, SY | 2 năm | Tháng 1 Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Accelerated) | KG | 1 năm | Tháng 5 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoa | KG | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoa (Accelerated) | KG | 1 năm | Tháng 5 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Người nhập cư và người tị nạn | SY | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Người nhập cư và người tị nạn (Accelerated) | SY | 1 năm | Tháng 5 |
Khoa học hành vi | KG | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Sức khỏe và sự cân đối | |||
Kỹ thuật viên kính mắt (Co-op) | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Sự cân đối và phát triển sức khỏe | KG | 2 năm | Tháng 9 |
Giải trí và dịch vụ giải trí (Co-op) | KG | 2 năm | Tháng 9 |
Du lịch và Nhà hàng, khách sạn | |||
Quản trị nhà hàng, khách sạn | MK (NH: 05/2020) | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị du lịch-dịch vụ – Kinh doanh du lịch quốc tế (Optional Co-op) | MK (NH: 05/2020) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Du lịch – Dịch vụ du lịch | MK (NH: 05/2020) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ bay: Quản trị vận hành và cabin | MK (NH: 05/2020) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Mạng máy tính và hỗ trợ kỹ thuật | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Lập trình viên máy tính | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Phương tiện truyền thông | |||
Chương trình phát thanh – Radio | SY | 2 năm | Tháng 9 |
Chương trình phát thanh – TV | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Sản xuất sự kiện và phương tiện truyền thông | SY | 2 năm | Tháng 9 |
Nhiếp ảnh | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Báo chí | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thời trang và thẩm mỹ | |||
Kỹ thuật và quản lý mỹ phẩm | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà mỹ học | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh thời trang | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật trong mua bán | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật | |||
Kỹ thuật viên kỹ thuật hệ thống xây dựng (Optional Co-op) | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật dân dụng (Optional Co-op) | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật phòng cháy | NH | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khoa học | |||
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa học | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị cảnh quang môi trường (Optional co-op) | KG | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên môi trường (Optional Co-op) | NH | 2 năm | Tháng 9 |
Luật, quản trị công và an toàn công cộng | |||
Quản trị bất động sản (Đánh giá và định giá) | SY | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị bất động sản (Đánh giá và định giá) (Accelerated) | SY | 8 tháng | Tháng 9 |
Tòa án và quản trị tòa án | SY | 2 năm | Tháng 9 |
Tòa án và quản trị tòa án (Accelerated) | SY | 9 tháng | Tháng 9 |
Thư ký luật | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thư ký luật (Accelerated) | SY | 13 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Nền tảng cảnh sát | KG | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật, khoa học và chuyển tiếp đại học | |||
Nghệ thuật và khoa học-Chuyển tiếp đại học | SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật tự do | NH, SY | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
2.Chương trình Cao đẳng nâng cao (Advanced diploma 3 năm)
gành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Sản xuất và hệ thống tự động hóa tiên tiến | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế công nghiệp | NH | 3 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật, Phim hoạt hình & Thiết kế | |||
Thiết kế đồ họa | SY | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Hàng không | |||
An toàn hàng không (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | |||
Kế toán và tài chính (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kỹ năng lãnh đạo và Doanh nghiệp nhỏ | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán & Lập kế hoạch tài chính (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Lập kế hoạch tài chính (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế (Optional co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing (Optional co-op) | MK, NH (SY: 05/2020) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Mua hàng và quản lý nguồn cung | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng | |||
Nhiên viên hỗ trợ trẻ em và thanh thiếu niên | KG | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Phân tích và lập trình máy tính (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Thời trang và thẩm mỹ | |||
Nghệ thuật thời trang | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh thời trang | NH | 3 năm | Tháng 9 |
Thẩm mỹ học và Phương pháp spa | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Optional Co-op) | SY | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật phòng cháy (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Khoa học xây dựng (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khoa học | |||
Công nghệ sinh học (Optional Co-op) | SY | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ phòng thí nghiệp hóa học – Dược (Optional Co-op) | SY | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ môi trường (Optional Co-op) | NH | 3 năm | Tháng 9 |
3. Degree (Cử nhân 4 năm)
gành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Kinh doanh | |||
Thương mại – Quản trị kinh doanh (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Quản trị kinh doanh kinh quốc tế (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương Mại – Marketing (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Quản trị dịch vụ tài chính (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Chiến lược và công nghệ nhân sự (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Kế toán và tài chính quốc tế (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng | |||
Phát triển trẻ em (Co-op) | NHd | 4 năm | Tháng 9 |
Tâm lý hành vi (Co-op) | KG | 4 năm | Tháng 9 |
Sư khỏe tinh thần cộng đồng (Co-op) | KG | 4 năm | Tháng 9 |
Sức khỏe và sự cân đối | |||
Điều dưỡng (Liên kết với Đại học York) | KG | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị chăm sóc sức khỏe (Co-op) | KG | 4 năm | Tháng 9 |
Giải trí trị bệnh (Co-op) | KG | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Thương mại-Quản trị công nghệ kinh doanh | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ-Tin học và an ninh (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ-Phát triển phần mềm (Co-op) | NH | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Luật, quản trị công và an toàn công cộng | |||
Phân tích tội phạm và trí tuệ | KG | 4 năm | Tháng 9 |
4. Graduate Certificate (Chứng chỉ sau Đại học 1-3 năm)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Phim hoạt hình | |||
Phim hoạt hình 3D | SY | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Phim hoạt hình và nghệ thuật game | SY | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Hiệu hứng hình ảnh cho phim và truyền hình | SY | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị sự kiện – Thiết kế triển lãm và sự kiện | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Kinh doanh | |||
Lập kế hoạch tài chính | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Kế toán tài chính nâng cao | NH | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị thương hiệu (Optional Co-op) | MK (SY: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 9 |
Marketing sự kiện – Thể thao, giải trí, nghệ thuật (Optional co-op) | MK (SY: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị dịch vụ tài chính | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Công nghệ tài chính | NH | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Kiểm tra gian lận và kế toán pháp lý | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Logistics quốc tế và quản trị chuỗi cung ứng | NH | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị nguồn nhân lực (Optional Co-op) | NH | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | NH | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị Markteing (Optional co-op) | MK (SY: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị và lãnh đạo doanh nghiệp phi lợi nhuận (Optional co-op) | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị doanh nghiệp bền vững (Optional co-op) | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Thực hành kế toán chuyên nghiệp | NH | 42 tuần | Tháng 9 |
Truyền thông xã hội | NH (SY: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 9 |
Marketing chiến lược và phân tích Marketing (Optional co-op) | MK (NH: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 9 |
Phương tiện truyền thông | |||
Quan hệ chính phủ (Co-op) | SY | 1 năm | Tháng 1, tháng 5 |
Quản trị công chúng – Truyền thông doanh nghiệp (Optional Co-op) | SY | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Sản xuất tư liệu và những câu chuyện có thật | SY | 8 tháng | Tháng 9 |
Truyền thông kỹ thuật | SY | 1 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng | |||
Trẻ sơ sinh và sức khỏe tinh thần trẻ nhỏ | KG | 8 tháng | Tháng 9 |
Can thiệp sức khỏe tinh thần | KG | 8 tháng | Tháng 5 |
Du lịch và Nhà hàng, khách sạn | |||
Phát triển kinh doanh nhà hàng khách sạn quốc tế (Optional Co-op) | MK (NH: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nhà hang khách sạn quốc tế (Optional Co-op) | MK (NH: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Lãnh đạo dịch vụ nhà hàng khách sạn (Optional Co-op) | MK (NH: 05/2020) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Nhân viên phát triển ứng dụng dữ liệu (Optional Co-op) | NH | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị dự án – Công nghệ thông tin (Optional Co-op) | NH | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật | |||
Quản lý năng lượng – Xây dựng môi trường | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị dự án – Môi trường | NH | 8 tháng | Tháng 9 |
Luật, quản trị công và an toàn công cộng | |||
Quản trị công chúng (Optional Co-op) | SY | 8 tháng | Tháng 9 |
Điều tra và thi hành luật lệ | KG | 1 năm | Tháng 9 |
5. Chuơng trình tiếng anh ESL/EAP
Chương trình tiếng anh tại Seneca college dành cho những bạn sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng anh đầu vào những chương trình đề cập trên
Chương trình có 8 cấp độ, 7 tuần/cấp độ. Ở cấp độ 6, 7, 8, sinh viên sẽ học tiếng Anh và một số môn được tính tín chỉ vào chương trình chính khóa. Hoàn tất cấp độ 8, sinh viên được vào học thẳng chương trình chính khóa của Seneca.
Các kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11. Riêng cấp độ 8, sinh viên sẽ học 7 tuần đối với kỳ nhập học tháng 3, tháng 5, tháng 7 và tháng 11 và học 14 tuần đối với kỳ nhập học tháng 1, tháng 5 và tháng 9.
Học phí: 3.500 CAD/cấp độ
IV. ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO SENECA COLLEGE
– Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao: IELTS 6.0 (Không band nào dưới 5.5)/ TOEFL ibt 80 (Không band nào dưới 20)
– Đại học, chứng chỉ sau Đại học: IELTS 6.5 (Không band nào dưới 6.0) / TOEFL ibt 84 ((Không band nào dưới 21 đối với bậc Đại học), TOEFL iBT 88 (không band nào dưới 22 đối với chứng chỉ sau Đại học)
V. KỲ NHẬP HỌC
– Mùa hè: đầu tháng 5
– Mùa thu: đầu tháng 9
– Mùa đông: đầu tháng 1
VI. CHI PHÍ HỌC TẬP
Phí xét đơn | $65 CAD |
Học phí/năm | $13,590-$17,800 CAD |
Phí sinh hoạt | $700-$1,000 CAD |
Bảo hiểm y tế | $850 CAD/ năm |
Sách vỡ, tài liệu | $400-$900 CAD/năm |
Đi lại | $100 CAD/tháng |
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
Công ty TNHH Tư vấn Du học & Định cư SB
Hotline: 093 8466 093
Email: info@duhocsb.com
Website: www.duhocsb.com